- Xin lỗi bạn, hiện sản phẩm này không thể mua được.
Máy cắt bê tông công suất lớn Makita EK8100WS 400mm chính hãng
Động cơ thế hệ MM2 hiệu quả. Công nghệ SLR giảm chi phí hoạt động bằng cách cắt giảm tiêu thụ nhiên liệu ít hơn lên đến 15% và giảm hydrocarbon và oxit nitơ trong khí thải để bảo vệ môi trường. Khả năng làm việc ổn định với độ bền cao. Công suất 5.6 Hp đủ mạnh để thực hiện công việc một cách nhanh chóng. Mâm cắt được chế tạo bằng hợp kim nhôm cứng và cắt giảm trọng lượng. Kích thước thiết kế lên đến 400 mm. Đường cắt có độ sâu 147 mm, EK8100WS là thiết bị cắt chuyên nghiệp trong ngành khai thác đá và công trình. Xem thêm: Máy cắt bê tông công suất lớn STIHL TS800 lưỡi 400mm của Đức Động cơ được làm mát hiệu quả hơn bằng cách sử dụng vỏ bọc với diện tích hút không khí lớn hơn và bánh đà thế hệ mới. Bộ chế hòa khí Walbro làm vệc hiệu quả, hòa khí có tỷ lệ thích hợp cho quá trình khởi động dễ dàng và chính xác hơn. Ống xả SLR phù hợp với tất cả các quy định phát thải khí thải.
Mô tả
Động cơ thế hệ MM2 hiệu quả. Công nghệ SLR giảm chi phí hoạt động bằng cách cắt giảm tiêu thụ nhiên liệu ít hơn lên đến 15% và giảm hydrocarbon và oxit nitơ trong khí thải để bảo vệ môi trường. Khả năng làm việc ổn định với độ bền cao. Công suất 5.6 Hp đủ mạnh để thực hiện công việc một cách nhanh chóng. Mâm cắt được chế tạo bằng hợp kim nhôm cứng và cắt giảm trọng lượng. Kích thước thiết kế lên đến 400 mm. Đường cắt có độ sâu 147 mm, EK8100WS là thiết bị cắt chuyên nghiệp trong ngành khai thác đá và công trình.
Xem thêm: Máy cắt bê tông công suất lớn STIHL TS800 lưỡi 400mm của Đức
Động cơ được làm mát hiệu quả hơn bằng cách sử dụng vỏ bọc với diện tích hút không khí lớn hơn và bánh đà thế hệ mới. Bộ chế hòa khí Walbro làm vệc hiệu quả, hòa khí có tỷ lệ thích hợp cho quá trình khởi động dễ dàng và chính xác hơn. Ống xả SLR phù hợp với tất cả các quy định phát thải khí thải.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
- Pô xả sử dụng công nghệ SLR Muffler hiệu quả, bằng cách tái chế khí cháy để cung cấp không khí ấm cho chu kỳ tiếp theo. Điều này cắt giảm khí thải độc hại ra môi trường và tăng công suất động cơ. Mức độ tiêu hao nhiên liệu được giảm tối thiểu lên đến 15% so với kiểu động cơ thông thường.
- Hệ thống lọc gió phân tầng, không khí đi vào hệ thống bằng chuyển động xoáy do đó bụi bẩn được loại bỏ hơn 80% hạt bụi. Thời gian hoạt động ổn định trong thời gian dài mà không cần vệ sinh và bảo dưỡng lọc gió. Nâng cao độ bền cho lọc gió và bảo vệ tốt cho động cơ.
- EK8100WS thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng thao tác và vận hành máy. Cuộc cách mạng trong thiết kế kích thước về ngoài và cắt giảm trọng lượng của Makita trong việc sản xuất máy cắt bê tông. Kết quả các dòng sản phẩm thiết bị cắt được rút ngắn đến mức tối thiểu về trọng lượng và kích thước.
- Đa ứng dụng với nhiều mục đích khác nhau. Có thể sử dụng như một thiết bị cắt chuyên dụng hay cắt cứu hộ cứu nạn hoặc cũng có thể sử dụng cho các mục đích trong ngành xây dựng. Các công việc được thực hiện như cắt sàn thép, dầm gốc, dầm sắt, ống nước bê tông, gạch xây dựng, đá, khối bê tông, đường ray xe lửa, lề đường, và nhựa đường. Lưỡi cắt cho từng loại vật liệu được bán riêng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | EK8100WS |
Hãng sản xuất | Makita Nhật Bản |
ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | Động cơ 2 thì thế hệ MM2 |
Dung tích xilanh | 81 cc |
Đường kính nòng | 52 mm |
Hành trình | 38 mm |
Công suất | 4.2 kW – 5.6 HP |
Momen xoắn | 5 Nm |
Tốc độ không tải | 2,500 vòng/phút |
Tốc độ lớn nhất không tải | 9,350 vòng/phút |
Bộ chế hòa khí (bình xăng con) | Màng ngăn |
Hãng sản xuất chế hòa khí | WALBRO WJ-126 |
Bugi | NGK BPMR 7A BOSH WSR 6 F Champion RCJ7Y |
Khoảng cách đánh lửa | 0.5 mm |
Khởi động | Giật |
Dung tích bình xăng | 1.1 Lít |
Tỷ lệ xăng pha nhớt | 50:1 (Nhớt 2T STIHL) |
THIẾT BỊ CẮT | |
Lưỡi cắt có thể dùng (Đường kính/lỗ/độ dày) |
300/20/5 mm hoặc 300/25.4/5 mm 350/20/5 mm hoặc 350/25.4/5 mm 400/20/5 mm hoặc 400/25.4/5 mm |
Chiều sâu cắt được | Lưỡi 300 mm cắt sâu 105 mm Lưỡi 350 mm cắt sâu 130 mm Lưỡi 400 mm cắt sâu 147 mm |
Đường kính trục gắn lưỡi cắt | 20/25.4 mm |
Tốc độ trục gắn lưỡi cắt | 4,400 vòng/phút |
ĐỘ RUNG VÀ ĐỘ ỒN | |
Độ ồn cho phép tại tai người cắt | 100 dB (A) |
Độ rung cho phép tay cầm trước | 5.2 m/s² |
Độ rung cho phép tay cầm sau | 9.3 m/s² |
Trọng lượng máy | 10.6 Kg |
XUẤT XỨ VÀ BẢO HÀNH | |
Xuất xứ | Rumani |
Bảo hành | 06 tháng |
Nên xem: Giá máy cắt bê tông cầm tay
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.